160.000 VND
315.000 VND
350.000 VND
15.000 VND
Liên hệ
Liên hệ
23.000 VND
89.000 VND
23.000 VND
35.000 VND
Fitmin
Đi đầu về giá trị dinh dưỡng
Fitmin, một thương hiệu cung cấp thức ăn dinh dưỡng, thực phẩm chức năng và thức ăn dành cho chó mèo và ngựa, là sản phẩm chủ chốt trong danh mục đầu tư của tập đoàn Dibaq.
Fitmin là là thương hiệu duy nhất ở Cộng Hòa Séc và là một tong rất ít thương hiệu ở Châu Âu sử dụng công nghệ cho phép bổ sung thêm thịt tươi trong sản xuất.
Đặc biệt :
Thịt gia cầm (thịt gia cầm tươi 50%, thịt gia cầm khô 24%, gan gia cầm đã qua chế biến 3%), gạo, ngô, mỡ gia cầm, cá 4%, đường ăn kiêng, hạt lanh, trứng gà, nước táo, dầu cá hồi 1%, men bia, fructooligosaccharides 0,2%, canxi hydro photphat, chiết xuất cây ngọc giá, hỗn hợp chống oxy hóa tự nhiên 0,02%, chiết xuất cây hương thảo 0,01%.
- LÀM TỪ THỊT TƯƠI giàu chất dinh dưỡng và tốt cho sức khỏe
- KHÔNG LÚA MẠCH giảm nguy cơ kích ứng
- LỢI KHUẨN tăng cường vi khuẩn có lợi
- KHÔNG CHỨA GMO (Thành phần biến đổi gen)
- DHA hỗ trợ khả năng học hỏi
- CHĂM SÓC RĂNG cho hàm răng khỏe mạnh
- CHIẾT XUẤT CÂY HƯƠNG THẢO hỗ trợ gan và tiêu hóa
- TINH CHẤT CÂY NGỌC GIÁ giúp giảm mùi hôi và nước tiểu
Chia khẩu phần ăn cho chó trong giai đoạn cuối của thai kỳ và trong thời kỳ cho con bú thành nhiều khẩu phần nhỏ hơn cho ăn trong ngày. Nhớ cung cấp đủ lượng nước uống sạch, nên tiến hành theo bảng ở bên dưới:
Trọng lượng chó /kg |
Tuổi chó/tháng |
2 |
3 |
4 |
5 |
Chó đang cho bú |
37 |
Khẩu phần theo chén |
|
|
|
500-550 |
AD- LIBITUM Chia lượng thức ăn thành 3-4 phần ăn trong ngày |
Khẩu phần theogam |
220-250 |
300-350 |
400-450 |
|||
45 |
Khẩu phần theo chén |
|
|
|
|
|
Khẩu phần theogam |
220-260 |
390-430 |
480-510 |
510-550 |
||
50 |
Khẩu phần theo chén |
|
|
|
|
|
Khẩu phần theogam |
280-320 |
380-420 |
500-540 |
510-550 |
||
55 |
Khẩu phần theo chén |
|
|
|
|
|
Khẩu phần theogam |
280-320 |
380-420 |
520-560 |
m.junior |
||
60 |
Khẩu phần theo chén |
|
|
|
|
|
Khẩu phần theogam |
270-320 |
420-470 |
550-600 |
m.junior |
||
70 |
Khẩu phần theo chén |
|
|
|
||
Khẩu phần theogam |
300-350 |
450-500 |
600-650 |
m.junior |
||
80 |
Khẩu phần theo chén |
|
|
|
|
|
Khẩu phần theogam |
350-400 |
500-550 |
650-700 |
m.junior |
250.000 VND
56.000 VND
80.000 VND
40.000 VND
56.000 VND